Với đặc thù của môi trường giáo dục ở Việt Nam, việc xây dựng một nền tảng cơ bản để con trẻ sớm làm quen một cách tự nhiên với chương trình sẽ giúp cho các bé có thể thích ứng và phát triển tốt nhất. Đặc biệt với môn học tự nhiên như Toán học. Toán học được xem như là một môn học khó nhằn với hệ thống lý thuyết và các con số cũng như những cách lập luận phải thực sự chặt chẽ.
Từ lâu toán học có vị trí quan trọng đặc biệt trong tiểu học nói riêng và bậc phổ thông nói chung. Mỗi chúng ta ai cũng đã từng gặp phải trường hợp này trong các buổi học toán của mình. Học cái này để làm gì? Phép Toán để làm gì, Đồ thị để làm gì, Trung Điểm để làm gì? Các khái niệm đều được tiếp thu một cách bị động và vận dụng một cách máy móc vào trong các bài toán.
Tuy nhiên, Toán học không phải là một môn học trừu tượng, với công thức khô khan như nhiều người từng nghĩ. Trước đó, Toán học phải là các sự vật, hiện tượng tồn tại bên trong cuộc sống rồi mới được đưa ra thành một môn học như hiện nay.
Toán học là môn học mang tính logic, trừu tượng và khái quát.Vì vậy, để giúp bé học tốt cần cân đối giữa việc học lý thuyết và vận dụng để giải quyết các tình huống cụ thể. Song, cũng giống như những môn học khác, thầy cô và bố mẹ nên áp dụng những phương pháp giảng dạy đa dạng khác nhau, lồng ghép những trò chơi hình ảnh vui nhộn để tạo hứng thú cho trẻ khi học.
Ở cấp tiểu học, môn toán chủ yếu trang bị cho trẻ khả năng tư duy và lập luận cơ bản nhất. Chính vì vậy, cần có các phương pháp giảng dạy đặc thù riêng để giúp bé học tập hiệu quả hơn.
Đây là tập chuyên đề Toán, giúp các em học tập môn toán tốt hơn, đồng thời giúp các em học sinh tiểu học tự học, tự rèn luyện nâng cao kiến thức. Trên cơ sở đó nhắc nhở một số cốt lõi các em cần ghi nhớ ở mỗi tuần và mỗi bài học, khi giải quyết bài tập trong chuyên đề này các em sẽ có cơ hội tiếp xúc một số bài toán đòi hỏi tư duy tích cực, sáng tạo và khả năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào thực tiễn hàng ngày, tập chuyên đề này không chỉ giúp cho học sinh học toán mà nó còn giúp cho giáo viên, phụ huynh học sinh trong việc giảng dạy và hướng dẫn con em mình cách học toán, ôn lại bài cũ, làm các bài tập về nhà uốn nắn ngay các sai lầm vừa xuất hiện kiểm tra xem học sinh đã thật sự hiểu bài chưa.
Nhằm đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng giờ dạy là yếu tố quan trọng, cần thiết trong sự nghiệp giáo dục ngày nay. Rèn luyện và củng cố vững chắc các kiến thức đã học, hướng dẫn giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao giúp mở rộng và phát triển năng lực tư duy, sáng tạo bồi dưỡng học sinh khá giỏi.
Để đáp ứng nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh, thư viện trường Tiểu học Dịch Vọng B xin Kính gửi tới thầy giáo cô, cô giáo và các em học sinh thư mục “Chuyên đề Bồi dưỡng Toán ở Tiểu học” học qua đó giúp bạn đọc dễ dàng tìm kiếm lựa chọn được các tài liệu phù hợp với môn học của mình.
1. 35 đề ôn luyện Toán 3/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải....- H.: Giáo dục, 2022.- 112 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040325839 Chỉ số phân loại: 372.7 PNT.3D 2022 Số ĐKCB: TK.07282, TK.07283, TK.07284, TK.07285, TK.07286, TK.07287, TK.07289, TK.07290, |
2. NAM VIỆT Bí mật toán học/ Nam Việt b.s..- H.: Thời đại, 2007.- 246tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Những câu hỏi kỳ thú) Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức toán học về nguồn gốc của cách đếm, ý nghĩa số 0, các định nghĩa về số nguyên tố, số chẵn, số đơn, số thân thiết... và các vấn đề liên quan đến toán học trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 510 NV.BM 2007 Số ĐKCB: TK.00027, |
3. Dạy học phát triển năng lực môn toán tiểu học/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2018.- 200tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 198-199 ISBN: 9786045441497 Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về dạy học phát triển năng lực. Trình bày phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá năng lực môn toán tiểu học. Chỉ số phân loại: 372.7 DDB.DH 2018 Số ĐKCB: NV.01781, NV.01782, NV.01783, NV.01784, NV.01791, NV.01793, NV.01794, NV.01795, NV.01796, NV.01797, NV.01798, NV.01785, NV.01803, |
4. VŨ QUỐC CHUNG Hướng dẫn dạy học môn Toán lớp 1 theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Vũ Quốc Chung (ch.b.), Nguyễn Thuỷ Chung.- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 104tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 102-104 ISBN: 9786045458082 Tóm tắt: Trình bày những điểm mới của chương trình môn Toán lớp 1. Thiết kế và sử dụng ma trận nội dung - năng lực trong dạy học môn Toán lớp 1. Hướng dẫn dạy học các nội dung cụ thể môn Toán lớp 1. Chỉ số phân loại: 372.7044 1VQC.HD 2019 Số ĐKCB: NV.01954, NV.01955, |
5. ĐỖ ĐỨC THÁI (CH.B.) Hướng dẫn dạy học môn toán tiểu học theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đỗ Đức Thái (ch.b.), Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Hoài Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2019.- 183tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786045454534 Tóm tắt: Những vấn đề chung về chương trình giáo dục phổ thông mới và chương trình phân môn Toán ở cấp tiểu học. Thiết kế và thực hiện giáo án. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra, đánh giá năng lực học sinh. Chỉ số phân loại: 372.7044 DDT(.HD 2019 Số ĐKCB: NV.01877, NV.01878, NV.01879, NV.01880, NV.01876, |
6. NGUYỄN HÙNG QUANG Hướng dẫn giảng dạy theo phương pháp dạy học tích cực môn toán lớp 1: Đổi mới PPDH, ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học. Bám sát nội dung điều chỉnh chương trình của Bộ GD & ĐT. T.1/ Nguyễn Hùng Quang, Trần Ngọc Lan, Bùi Thị Viên.- H.: Đại học Sư phạm, 2012.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu mục tiêu bài học, đồ dùng dạy học, các hoạt động dạy học chủ yếu môn toán lớp 1 theo từng bài cụ thể. Chỉ số phân loại: 372.7 1NHQ.H1 2012 Số ĐKCB: NV.00855, NV.00857, NV.00858, Nv.00859, NV.00860, |
7. Kể chuyện các nhà toán học: In theo cuốn "Cuộc sống và sự nghiệp"/ Lê Nguyên Long, Nguyễn Như Mai,Phạm Ngọc Toàn biên soạn.- H.: Nxb.Kim Đồng, 2007.- 142tr; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp những mẩu chuyện về cuộc đời và sự nghiệp của 20 nhà toán học nổi tiếng trên thế giới. Chỉ số phân loại: 510.92 LNL.KC 2007 Số ĐKCB: TN.04546, |
8. NAM VIỆT Những câu hỏi kì thú Bí mật toán học/ Nam Việt b.s..- H.: Lao động Xã hội, 2007.- 246tr.: hình vẽ; 21cm. ISBN: 9786045935651 Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức toán học về nguồn gốc của cách đếm, ý nghĩa số 0, các định nghĩa về số nguyên tố, số chẵn, số đơn, số thân thiết... và các vấn đề liên quan đến toán học trong cuộc sống. Chỉ số phân loại: 510 PH.BM 2007 Số ĐKCB: TK.00028, |
9. Phát triển năng lực trong môn Toán lớp 2. T.2/ Hoàng Mai Lê, Nguyễn Đức Mạnh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 75 tr.: minh hoạ; 26 cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786043557947 Chỉ số phân loại: 372.7 2HML.B1 2022 Số ĐKCB: TK.01663, TK.01664, TK.01665, TK.01666, TK.01667, TK.01668, |
10. Phát triển năng lực trong môn Toán lớp 2. T.1/ Hoàng Mai Lê, Nguyễn Đức Mạnh.- H.: Nxb. Hà Nội, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 26 cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786043557930 Chỉ số phân loại: KPL 2HML.B1 2022 Số ĐKCB: TK.01657, TK.01658, TK.01659, TK.01660, TK.01661, TK.01662, |
11. Toán 1. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 115tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040238351 Chỉ số phân loại: 372.7 1NMH.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00003, GK.00004, GK.00005, GK.00006, GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, GK.00011, GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, |
12. Toán 1: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 120tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040238269 Chỉ số phân loại: 372.7044 1VVD.T1 2021 Số ĐKCB: NV.02145, NV.02146, NV.02147, NV.02148, NV.02149, NV.02150, NV.02151, |
13. Toán 2. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 139tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251411 Chỉ số phân loại: 372.7 2NMH.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00166, GK.00167, GK.00168, GK.00169, GK.00170, GK.00171, GK.00172, GK.00173, GK.00174, GK.00175, GK.00176, GK.00177, GK.00178, GK.00179, GK.00180, |
14. Toán 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251428 Chỉ số phân loại: 372.7 2LAV.T2 2021 Số ĐKCB: GK.00181, GK.00182, GK.00183, GK.00184, GK.00185, GK.00186, GK.00187, GK.00188, GK.00189, GK.00190, GK.00191, GK.00192, GK.00193, GK.00194, GK.00195, |
15. HÀ HUY KHOÁI Toán 2: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2021.- 264tr.; 27cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251251 Chỉ số phân loại: 372.7044 2HHK.T2 2021 Số ĐKCB: NV.02315, NV.02317, NV.02318, |
16. Toán 2. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040338914 Chỉ số phân loại: 372.7 2HHK.T1 2023 Số ĐKCB: GK.00766, GK.00767, GK.00768, GK.00769, GK.00770, GK.00771, GK.00772, GK.00773, GK.00774, GK.00775, GK.00776, GK.00777, GK.00778, GK.00779, GK.00780, |
19. Toán 2. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040338921 Chỉ số phân loại: 372.7 2HHK.T2 2023 Số ĐKCB: GK.00781, GK.00782, GK.00783, GK.00784, GK.00785, GK.00786, GK.00787, GK.00788, GK.00789, GK.00790, GK.00791, GK.00792, GK.00793, GK.00794, GK.00795, |
20. Toán 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê,.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 67tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040357625 Chỉ số phân loại: 372.7 3HML.T2 2023 Số ĐKCB: TK.01681, TK.01682, TK.01683, TK.01684, TK.01685, TK.01686, |
21. Toán 2: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Vũ Văn Dương, Hoàng Mai Lê,.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 68tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040307705 Chỉ số phân loại: 372.7 3HML.T2 2023 Số ĐKCB: TK.01687, TK.01688, TK.01689, TK.01690, TK.01691, TK.01692, |
22. Toán 3: Dành cho buổi học thứ hai. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương....- H.: Giáo dục, 2022.- 60 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040325877 Chỉ số phân loại: 372.7 3HML.T1 2022 Số ĐKCB: TK.07261, TK.07263, TK.07264, TK.07265, TK.07266, TK.07267, TK.07268, TK.07269, TK.07270, |
23. Toán 3: Dành cho buổi học thứ hai. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Mai Lê, Phùng Như Thuỵ.- H.: Giáo dục, 2022.- 59 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040325884 Chỉ số phân loại: 372.7 3PNT.T2 2022 Số ĐKCB: TK.07271, TK.07272, TK.07273, TK.07274, TK.07275, TK.07277, TK.07278, TK.07279, TK.07280, |
24. Toán 3: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2022.- 295 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040317285 Chỉ số phân loại: 372.7044 3NMH.T3 2022 Số ĐKCB: NV.02467, NV.02466, NV.02465, NV.02463, |
25. Toán 3. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục, 2022.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307071 Chỉ số phân loại: 372.7 3LAV.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00346, GK.00347, GK.00348, GK.00349, GK.00350, GK.00351, GK.00352, GK.00353, GK.00354, GK.00355, GK.00356, GK.00357, GK.00358, GK.00359, GK.00360, |
26. Toán 4: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 131tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350312 Chỉ số phân loại: 372.7 4NMH.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00571, GK.00572, GK.00573, GK.00574, GK.00575, GK.00576, GK.00577, GK.00578, GK.00579, GK.00580, GK.00581, GK.00582, GK.00583, GK.00584, GK.00585, |
27. Toán 4: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 119tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040350329 Chỉ số phân loại: 372.7 4NMH.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00586, GK.00587, GK.00588, GK.00589, GK.00590, GK.00591, GK.00592, GK.00593, GK.00594, GK.00595, GK.00596, GK.00597, GK.00598, GK.00599, GK.00600, |
28. Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Tóm tắt: Nội dung sách gồm 2 phần Phần 1: Hướng dẫn chung. Phần này giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, yêu cầu cần đạt, phương pháp dạy học, cách đánh giá kết quả học tập của học sinh. Phần 2: Hướng dẫn dạy học các bài cụ thể: Phần này gồm hướng dẫn dạy học từng bài trong sách giáo khoa toán 4. Mỗi bài hướng dẫn thường có 3 phần: Mục tiêu, chuẩn bị, hoạt động dạy học giúp giáo viên nắm vững mục tiêu, những điều giáo viên cần chuẩn bị cho hoạt động dạy học và định hướng việc tổ chức dạy học của từng bài học.. Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.02513, NV.02514, NV.02515, NV.02516, NV.02517, NV.02518, NV.02519, NV.02520, NV.02521, NV.02522, NV.02523, NV.02524, NV.02525, NV.02526, NV.02527, |
29. Toán 5: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (Tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (Ch.b)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 303tr.: minh hoạ; 27cm. ISBN: 9786040391735 Chỉ số phân loại: 372.7 5NA.T5 2024 Số ĐKCB: NV.02665, NV.02667, NV.02666, NV.02668, NV.02669, NV.02670, NV.02671, NV.02672, NV.02673, NV.02674, NV.02675, NV.02676, NV.02677, NV.02678, NV.02679, |
30. Toán 5: Dành cho buổi học thứ hai. T.1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 68tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786040421043 Chỉ số phân loại: 372.7 5HML.L1 2024 Số ĐKCB: TK.01885, TK.01886, |
31. HÀ HUY KHOÁI Toán 5: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (T.ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392237 Chỉ số phân loại: 372.7 5HHK.T1 2024 Số ĐKCB: GK.00826, GK.00827, GK.00828, GK.00829, GK.00830, GK.00831, GK.00832, GK.00833, GK.00834, GK.00835, GK.00836, GK.00837, GK.00838, GK.00839, GK.00840, |
32. HÀ HUY KHOÁI Toán 5: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái(T.ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040392244 Chỉ số phân loại: 372.7 5HHK.T2 2024 Số ĐKCB: GK.00841, GK.00842, GK.00843, GK.00844, GK.00845, GK.00846, GK.00847, GK.00848, GK.00849, GK.00850, GK.00851, GK.00852, GK.00853, GK.00854, GK.00855, |
33. Toán 5: Dành cho buổi học thứ hai. T.2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 64tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040421081 Chỉ số phân loại: 372.7 5HML.L1 2024 Số ĐKCB: TK.01887, TK.01888, |
34. Vở bài tập nâng cao Toán 3. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Vũ Văn Dương, Vũ Thị Thanh Hương....- H.: Giáo dục, 2022.- 107 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040325921 Chỉ số phân loại: 372.7 3VTTH.V2 2022 Số ĐKCB: TK.07304, TK.07309, TK.07310, |
35. Vở bài tập nâng cao Toán 3. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Hoàng Quế Hường, Vũ Văn Luân.- H.: Giáo dục, 2022.- 100 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040325914 Chỉ số phân loại: 372.7 3HQH.V1 2022 Số ĐKCB: TK.07291, TK.07292, TK.07293, TK.07294, TK.07295, TK.07296, TK.07300, |
36. Vở bài tập Toán 1. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2021.- 108tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040238153 Chỉ số phân loại: 372.7 1BBM.V2 2021 Số ĐKCB: TK.07109, TK.07112, |
37. LÊ ANH VINH Vở bài tập Toán 1. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục, 2021.- 108tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040238146 Chỉ số phân loại: 372.7 1LAV.V1 2021 Số ĐKCB: TK.07094, TK.07097, TK.07098, |
38. LÊ ANH VINH Vở bài tập Toán 2. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục, 2021.- 128tr.: Minh họa; 24cm. ISBN: 9786040251053 Chỉ số phân loại: 372.7 2LAV.V2 2021 Số ĐKCB: TK.07165, TK.07172, |
39. LÊ ANH VINH Vở bài tập Toán 4. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương,....- H.: Giáo dục, 2024.- 128 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040394224 Chỉ số phân loại: 372.7 4LAV.V2 2024 Số ĐKCB: TK.01753, TK.01754, TK.01755, TK.01756, TK.01757, TK.01758, |
40. LÊ ANH VINH Vở bài tập Toán 4 tập 1. T.1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 136tr.: minh họa; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040394217 Chỉ số phân loại: 372.7 LAV.V1 2024 Số ĐKCB: TK.01747, TK.01748, TK.01749, TK.01750, TK.01751, TK.01752, |
41. LÊ ANH VINH Vở bài tập toán 5. T.1/ B.s.: Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040391407 Chỉ số phân loại: 372.7 5LAV.V1 2024 Số ĐKCB: TK.01807, TK.01808, TK.01809, TK.01810, TK.01811, TK.01812, |
42. Vở bài tập Toán 5. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 136tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040391414 Chỉ số phân loại: 372.7 5NA.V2 2024 Số ĐKCB: TK.01813, TK.01814, TK.01815, TK.01816, TK.01817, TK.01818, |
43. Vở thực hành Toán 2. T.1/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng, Nguyễn Minh Hải....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 95 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040369635 Chỉ số phân loại: 372.7 2BBM.V1 2023 Số ĐKCB: TK.01669, TK.01670, TK.01671, TK.01672, TK.01673, TK.01674, |
44. Vở thực hành Toán 2. T.2/ Lê Anh Vinh (ch.b.), Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 104 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040369642 Chỉ số phân loại: 372.7 2BBM.V2 2023 Số ĐKCB: TK.01675, TK.01676, TK.01677, TK.01678, TK.01679, TK.01680, |
45. KHOA HIỆP VỤ Vui học toán bằng thơ. T.3/ Khoa Hiệp Vụ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 161tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 510 KHV.V2 2015 Số ĐKCB: TN.04351, |
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy, cô giáo cùng các em học sinh đến đọc, tìm hiểu, nghiên cứu để giảng dạy và học tập có hiệu quả.
Hy vọng rằng thư mục giới thiệu “Chuyên đề Bồi dưỡng Toán ở Tiểu học” sẽ là một tài liệu tham khảo bổ ích, góp phần nâng cao, đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Toán ở Tiểu học theo đúng định hướng “Tích cực hóa hoạt động của học sinh”
Chúc bạn đọc thành công trong việc lựa chọn cuốn sách mà mình cần, để đạt được kết quả cao trong giảng dạy và học tập.